Có 1 kết quả:

交戰 giao chiến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đánh nhau. ☆Tương tự: “giao binh”. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dữ Thái Mạo giao chiến, bất đáo sổ hợp, Thái Mạo bại tẩu” , , (Đệ thất hồi).
2. Hai thứ ý niệm hoặc cảm tình xung đột lẫn nhau. ◇Hàn Ác : “Dục khứ cánh trì lưu, Hung trung cửu giao chiến” , (Bạo vũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi bên đánh nhau.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0